1 | Cơ sở pháp lý |
| - Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện; - Thông tư số 42/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện; - Thông tư số 43/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 quy định về trình tự cấp, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự và sát hạch, cấp Chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; - Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính. |
2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
| Tùy theo từng ngành, nghề đầu tư kinh doanh, cơ sở kinh doanh phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự theo quy định lần lượt tại các Điều 7, 8, 11, 13 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP. |
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 96/2016/NĐ-CP). | x | |
1. Bản sao hợp lệ các tài liệu chứng minh sự thay đổi của các thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (nếu có); 2. Tài liệu quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định số 96/2016/NĐ-CP trong trường hợp thay đổi người đứng tên trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh; 3. Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đã được cấp. | | x |
4 | Số lượng hồ sơ |
| 01 (một) bộ hồ sơ. |
5 | Thời hạn giải quyết |
| 04 ngày làm việc. |
6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
| - Trụ sở Công an cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. |
7 | Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
| Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết). |
8 | Lệ phí |
| Không. |
9 | Quy trình xử lý công việc |
B1 | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ. |
B2 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra các văn bản, giấy tờ có trong hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện, thủ tục thì tiếp nhận hồ sơ và giao Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người đến nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thủ tục hoặc kê khai chưa chính xác thì hướng dẫn bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ và trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
B3 | Thu giấy hẹn và trả kết quả cho tổ chức, công dân |