Xác nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01011945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01011945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 trong lực lượng Công an tỉnh Điện
- Thứ hai - 05/07/2021 12:13
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
1 | Cơ sở pháp lý | ||
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng (đã được sửa đổi, bổ sung ngày 16/7/2012). - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 61/2013/TT-BCA ngày 20/11/2013 của Bộ Công an quy định chi tiết về thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trong Công an nhân dân. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | |||
2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||
Không | |||
3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
a) Bản khai cá nhân: | |||
- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 thì lập bản khai theo Mẫu LT1; trường hợp hy sinh thì đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng lập bản khai theo Mẫu LT2 kèm biên bản ủy quyền (Mẫu UQ); | x | ||
- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thì lập bản khai theo Mẫu TKN1; trường hợp hy sinh thì đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng lập bản khai theo Mẫu TKN2 kèm biên bản ủy quyền (Mẫu UQ); | x | ||
b) Giấy tờ làm căn cứ xác nhận; | |||
- Người hoạt động cách mạng còn sống hoặc đã hy sinh, từ trần sau ngày 30/6/1999: | |||
+ Lý lịch của cán bộ, đảng viên khai từ năm 1962 trở về trước do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quản lý (sao y công chứng); | x | ||
+ Lý lịch khai trong Cuộc vận động bảo vệ Đảng theo Chỉ thị số 90-CT/TW ngày 01/3/1965 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa III); | x | ||
+ Lý lịch đảng viên khai năm 1975, 1976 theo Thông tư số 297/TT-TW ngày 20/4/1974 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (Khóa III) đối với người hoạt động cách mạng được kết nạp vào Đảng sau năm 1969 và người hoạt động liên tục ở các chiến trường B, C, K từ năm 1954 đến ngày 30/4/1975. | x | ||
- Người hoạt động cách mạng đã hy sinh, từ trần từ ngày 30/6/1999 trở về trước thì căn cứ một trong các giấy tờ: | |||
+ Lý lịch (như trên); | x | ||
+ Hồ sơ của người đã được khen thưởng Huân chương Sao vàng, Huân chương Hồ Chí Minh, Huân chương Độc lập; | x | ||
+ Hồ sơ liệt sĩ; | x | ||
+ Lịch sử đảng bộ từ cấp xã trở lên được các cơ quan Đảng có thẩm quyền thẩm định và đã xuất bản; | x | ||
+ Hồ sơ, tài liệu đang lưu giữ tại cơ quan lưu trữ của Đảng, Nhà nước, Bảo tang lịch sử của trung ương và địa phương từ cấp huyện trở lên. | x | ||
4 | Số lượng hồ sơ | ||
Không quy định, tuy nhiên từ thực tế công tác, hồ sơ cần 04 bộ (đơn vị tiếp nhận ban đầu lưu 01 bộ; Công an tỉnh Điện Biên lưu 01 bộ; Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an lưu 01 bộ; 01 bộ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên). | |||
5 | Thời gian xử lý: | ||
- Hiện nay, Bộ Công an chưa có văn bản quy định cụ thể về thời gian xử lý đối với thủ tục này. Qua thực tiễn công tác nhận thấy thời gian 30 ngày (không tính thời gian tiếp nhận xử lý của Cục Tổ chức cán bộ) là phù hợp nhất (do công tác thẩm tra, xác minh mất nhiều thời gian và mỗi hồ sơ thẩm tra, xác minh thời gian khác nhau). - Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an trong thời gian 45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định từ Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét ra Quyết định công nhận và chuyển Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi đối tượng cư trú hoặc thân nhân (kèm hồ sơ theo quy định). - Sở Lao động – Thương binh và Xã hội trong thời gian 10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ ra Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi. | |||
6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||
UBND cấp xã xác nhận bản khai cá nhân hoặc thân nhân theo Mẫu; Đội Chính trị - Hậu cần/Đội Tổng hợp Công an cấp huyện hướng dẫn cá nhân, thân nhân nộp hồ sơ tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh. | |||
7 | Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | ||
Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết). | |||
8 | Lệ phí | ||
Không. | |||
9 | Quy trình xử lý công việc | ||
B1 |
| ||
B2 |
| ||
B3 |
|